Báo giá thép hộp 40×80 ?. Tốc độ phát triển cơ sở hạ tầng xây dựng hiện nay tại địa bàn TPHCM & các tỉnh Miền Nam đang từng bước tăng cao, phải cần rất lớn một nguồn vật liệu. Trong đó, thép hộp 40 x 80 được nhiều chủ thầu công trình ưu tiên chọn lựa. Nêu sơ quát ưu điểm của sản phẩm này như sau: đáp ứng được nhiều thông số về kĩ thuật, bền chắc, không gỉ sét, chống ô xy hóa cao,..
Tôn thép Sáng Chinh là đơn vị cung ứng vật tư lâu năm, cam kết sẽ báo giá sản phẩm chính xác theoo từng khối lượng. Xin liên hệ gọi ngay đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Định nghĩa về thép hộp 40 x 80 là gì ?
Thép hộp 40 x 80 xây dựng là loại thép hộp chữ nhật, hộp thép có chiều rộng là 40 mm và chiều dài là 80 mm. Thép hộp 40 x 80 hiện đang nắm giữ nhiều ứng dụng quan trọng và hữu ích trong rất nhiều lĩnh vực.
Cần phải nói đến trong ngành xây dựng: làm khung sườn, nền, mái, dầm…trong lĩnh vực sản xuất nội thất: bàn ghế, tủ, kệ chuộng nhất hiện nay. Thép hộp 40 x 80 được mạ kẽm góp mặt gần như trong tất cả các công trình xây dựng, nhất là trong công nghiệp, sản xuất nội thất…vv
Thép hộp 40 x 80 được chia làm 2 loại chính ?
Thép hộp 40 x 80 được phân ra làm 2 loại chính là thép hộp 40 x 80 mạ kẽm & thép hộp 40 x 80 đen. Từng loại điều sẽ có ưu nhược điểm riêng của nó, người tiêu dùng cần chọn loại thép hợp phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng công trình với chi phí thi công thấp nhất
Thép hộp đen 40 x 80
Thép hộp đen chữ nhật 40 x 80 là dòng sản phẩm nổi bật, nguyên liệu sản xuất chủ yếu là thép và nguyên tố carbon theo đúng tỉ lệ nên có khả năng chịu tải tốt, vững chắc và khá bền.
Thế nhưng thép hộp chữ nhật đen này có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa không tốt vì không được mạ kẽm. Do đó, quý khách không nên sử dụng thép hộp đen 40 x 80 tại những vùng bị ngập mặt, ẩm thấp hay môi trường chứa nhiều axit dễ gây gỉ sét, hư hao
Thép hộp đen 40 x 80 cũng rất dễ nhận biết thông qua việc quan sát bên ngoài, đó là qua màu đen phủ cả bên ngoài & bên trong thành hộp, các nhà máy sản xuất thương phun những dòng chữ lên bề mặt sản phẩm để người tiêu dùng dễ dàng nhận biết
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 có nhiều ưu điểm đặc biệt hơn dạng thép hộp trên như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường, tuổi thọ bền lâu
Do vậy thép hộp mạ kẽm kích thước 40 x 80 lại có giá thành cao hơn thép hộp đen khá nhiều.
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
Chiều dài mỗi cây thép hộp mạ kẽm 20×40 là 6 mét
Bảng báo giá thép hộp theo loại
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×40 | 786,770 | – | 956,130 | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×50 | 1,005,430 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×60 | 1,223,800 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
65×65 | – | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | |||
70×70 | – | – | 1,775,670 | – | – | – | – | |||
75×75 | 1,534,100 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | |||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×80 | 1,660,830 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | |||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
90×90 | 16 | 1,879,490 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | ||
100×100 | 16 | 2,080,460 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
120×120 | 2,535,180 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,627,226 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
140×140 | 2,972,210 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
160×160 | – | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | |||
175×175 | 9 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
180×180 | – | – | – | – | 5,704,010 | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,265,900 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – | |||
250×250 | 4 | 5,445,620 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | ||
300×300 | – | – | – | – | 9,637,860 | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – |
Ưu điểm của dịch vụ báo giá tại Tôn thép Sáng Chinh:
- Giá bán thép hộp kê khai bao gồm thuế VAT 10% & chi phí vận chuyển đến tận công trình tại TPHCM & các tỉnh lân cận
- Chất lượng hàng hóa và thời gian vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng
- Đặt hàng số lượng ít hay nhiều sẽ có ngay trong ngày
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao
Chất lượng dịch vụ được người tiêu dùng đánh giá hài lòng
Chúng tôi nhận các đơn hàng phân phối thép hộp về độ dài, quy cách & số lượng theo ý muốn của khách hàng. Vận chuyển nhanh chóng tận nơi mà không qua bất cứ cơ sở trung gian nào
Tôn thép Sáng Chinh đính kèm ở mỗi sản phẩm đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt