Báo giá thép Việt Ý xây dựng năm 2022 được cung cấp bởi Tôn thép Sáng Chinh. Sự phát triển không ngừng của các cơ sở hạ tầng lớn nhỏ, kéo theo nhu cầu sử dụng thép Việt Ý cũng tăng cao tại TPHCM nói riêng & khu vực Miền Nam nói chung
Ngày hôm nay, chúng tôi sẽ cung cấp các thông tin quan trọng về sản phẩm này đến với người tiêu dùng. Mỗi ngày thị trường sẽ thay đổi, làm tác động đến báo giá. Điều này là bình thường nên quý khách đừng lo lắng nhé
Dây chuyền sản xuất thép Việt Ý mang lại ưu điểm gì?
– Ứng dụng dây chuyền công nghệ luyện thép bằng phương pháp lò điện hồ quang EAF hiện đại nhất trên thế giới hiện nay: ưu điểm là hạn chế tối đa hiện tượng mất nhiệt như khi dùng lò truyền thống, giảm thời nung luyện, giảm lượng điện tiêu hao, đồng thời hạn chế khói bụi làm ô nhiễm môi trường.
– Lò tinh luyện LF: Hỗ trợ khử bỏ tạp chất và điều chỉnh thành phần hóa học của phôi thép theo đúng như mác thép. Từ đó, chất lượng của sản phẩm sẽ đạt lý tưởng nhất
– Nhà máy sản xuất oxy công suất lớn (có thể đáp ứng 3200m3/h)
– Không gây hại đến môi trường sống: hạn chế khói bụi và chất thải trong quá trình sản xuất. Tận dụng triệt để nguyên liệu đầu vào từ sản phẩm thép tái chế. Giảm ô nhiễm nước và giảm tiếng ồn
Các sản phẩm điển hình của thép xây dựng Việt Ý:
+ Thép cuộn VIS: Được ứng dụng nhiều để làm cốt bê tông, bê tông lát sàn, các hạng mục không yêu cầu về cơ tính, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư. Thép cuộn Việt Ý VIS có đặc tính độ dẻo cao, có khả năng uốn cong và chịu giãn tốt.
+ Thép thanh vằn VIS: Ứng dụng làm cốt bê tông cho công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp có yêu cầu cao về cơ tính. Đặc tính của loại thép này là độ dẻo dai nhất định, có khả năng chịu uốn cũng như chịu giãn tốt.
Báo giá thép Việt Ý xây dựng năm 2022 & các loại sắt thép khác
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT Ý | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,300 | ||
P12 | 9.77 | 19,200 | ||
P14 | 13.45 | 19,200 | ||
P16 | 17.56 | 19,200 | ||
P18 | 22.23 | 19,200 | ||
P20 | 27.45 | 19,200 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.6 | 19,200 | ||
P16 | 17.76 | 19,200 | ||
P18 | 22.47 | 19,200 | ||
P20 | 27.75 | 19,200 | ||
P22 | 33.54 | 19,200 | ||
P25 | 43.7 | 19,200 | ||
P28 | 54.81 | 19,200 | ||
P32 | 71.62 | 19,200 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Giá trên bảng :
- Kê khai chi phí vận chuyển hàng hóa cụ thể. Và 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM.
- Vận chuyển sắt thép bằng các phương tiện vận tải thích hợp
- Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
- Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Tôn thép Sáng Chinh sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
- Nếu khách hàng đặt số lượng lớn thì đơn giá sẽ giảm. Nên quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.
Chất lượng thép Việt Ý tại công ty Tôn thép Sáng Chinh
Bảng giá thép vằn Việt Ý luôn thay đổi mỗi ngày không ngừng, một phần cũng bởi do cơ sở kinh doanh đó ấn định. Để công trình đảm bảo sử dụng nguồn vật tư tốt nhất thì bạn nên tìm hiểu thật kĩ nhà phân phối để tranh bị ép giá nhé!!
Đến với doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi, mọi sự lo lắng của bạn sẽ được giải quyết tức thời. Chúng tôi chuyên kinh doanh các sản phẩm sắt thép xây dựng với đa dạng mẫu mã và kích thước, giá kê khai rõ ràng.
Nhập hàng từ nhà máy lớn trong và ngoài nước, chất lượng trải qua các khâu cụ thể. Do đó, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm cũng như mức giá mà chúng tôi đưa ra.
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt