Phân loại và các trọng lượng chính của thép Việt Nhật được công ty Tôn thép Sáng Chinh liệt kê bên dưới một cách cụ thể nhất. Qúy khách còn đang thắc mắc về mức giá, xin liên hệ đến đường dây nóng: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666. Đội ngũ tư vấn trực tiếp giải đáp tận tình. Mọi ý kiến đóng góp, chúng tôi sẽ trao đổi qua website: tonthepsangchinh.vn
Thép Việt Nhật và những phân loại thép cơ bản nhất
1/ Logo thép Việt Nhật
Nét đặc trưng trên mỗi sản phẩm thép Việt Nhật thường có hình bông mai . Logo sẽ nổi hẳn lên trên thân thép có khắc chữ HPS sắc cạnh. Thương hiệu được in rõ ràng trên cây thép khắc kèm theo đường kính và mác thép. Khoảng cách giữa các bông mai tối đa khoảng từ 1 – 1,2m.
2/ Thép Việt Nhật có mấy loại?
Đây là một trong những thương hiệu sắt thép lớn trên thị trường xây dựng mà ai cũng biết. Và trên thị trường, thép Việt Nhật được tồn tại dưới 4 dạng chính sau đây.
a/ Thép gân vằn Việt Nhật:
Hay còn gọi là thép cốt bê tông. Loại thép này trên bề mặt có các đường vân với đường kính cơ bản từ 10mm đến 51mm. Độ cứng của sản phẩm này rất cao. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.
Thép gân vằn thường có màu xanh xám. Đặc biệt độ cứng của thép rất lớn, không dễ dàng bị bẻ cong. Do đó có khả năng chịu lực tác động cao.
b/ Thép gân ren Việt Nhật
Thay vì có dạng xương cá như gân vằn, thì loại thép này sẽ có những đường gân dạng ren trên mỗi sản phẩm. Các đường gân ren trên loại thép này được tạo ra trực tiếp trong quá trình cán nóng mà không cần qua công đoạn xử lý khác.
c/ Thép tròn trơn
Với các loại thép cây tròn trơn thường có đường kính từ 14 – 45mm.
Thép tròn trơn Việt Nhật sẽ có màu xanh đen. Thanh thép trơn đều. Khi dùng cây uốn thử sẽ thấy được độ “dẻo” của thép
d/ Thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật thường được bó thành cuộn tròn và có đường kính khoảng 1 -1,5m.
Ưu điểm lớn nhất của thép cuộn Việt Nhật là có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này có khối lượng khá lớn. Thường được tính bằng đơn vị tấn cho mỗi cuộn. Bề mặt thép cuộn có độ trơn bóng, không có các đường gân.
3/ Trọng lượng thép Việt Nhật
Công trình của bạn sẽ đáp ứng được yêu cầu xây dựng nếu tính toán đúng trọng lượng thép cần sử dụng. Các thông số tiêu biểu về thép được chúng tôi kê khai chi tiết sau đây
a/ Thép gân vằn
Tên thép | Khối lượng 1m
(Kg) |
Khối lượng 1 cây
(Kg) |
Số cây/bó
|
Khối lượng 1 bó
(Tấn) |
D10 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
b/ Thép gân ren
Tên thép | Khối lượng 1m
(Kg) |
Khối lượng 1 cây
(Kg) |
Số cây/bó
|
Khối lượng 1 bó
(Tấn) |
TR19 | 2,25 | 26,33 | 100 | 2,633 |
TR22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,650 |
TR25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
TR28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
TR32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
TR35 | 7,51 | 88,34 | 30 | 2,650 |
TR36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
TR38 | 8,90 | 104,13 | 26 | 2,707 |
TR41 | 10,50 | 122,85 | 22 | 2,612 |
TR43 | 11,40 | 133,38 | 20 | 2,667 |
TR51 | 15,90 | 186,03 | 15 | 2,790 |
c/ Thép tròn trơn
Tên thép | Khối lượng 1m
(Kg) |
Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó
(Tấn) |
P14 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
P16 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
P18 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
P20 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
P22 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
P25 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
P28 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
P30 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
P32 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
P36 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
P38 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
P40 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
Cung cấp giá thép Việt Nhật xây dựng
Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá mới nhất hiện nay về sản phẩm thép Việt Nhật chính hãng, chất lượng
STT | Loại hàng | ĐVT | Trọng lượng
(Kg/cây) |
Đơn giá |
1 | D6 (Cuộn) | 1 Kg | 10.500 | |
2 | D8 (Cuộn) | 1 Kg | 10.500 | |
3 | D10 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 72.000 |
4 | D12 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 104.000 |
5 | D14 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 142.000 |
6 | D16 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 188.000 |
7 | D18 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 237.000 |
8 | D20 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 299.000 |
9 | D22 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 365.000 |
10 | D25 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 469.000 |
11 | D28 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | Liên hệ |
12 | D32 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | Liên hệ |
13 | Đinh + Kẽm buộc = 13.500 Đ/kg – Đai tai dê: 15 x 15 … 15 x 25 = 12.000 Đ/kg |
Làm thế nào để chọn lựa thép Việt Nhật chính hãng?
Có rất nhiều doanh nghiệp trên thị trường đang tổ chức mô hình kinh doanh cung ứng vật liệu xây dựng. Thế nhứng không phải công ty nào cũng cung cấp những sản phẩm chất lượng cũng như mang đến những ưu đãi đến cho khách hàng.
Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ được nhiều khách hàng quan tâm, chúng tôi đang mở rộng các chi nhánh cung ứng thép xây dựng các loại trên cả nước. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhập nguồn sắt thép nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn tìm ra được loại thép hình phù hợp với công năng sử dụng
– Chăm sóc khách hàng chu đáo bằng cách dịch vụ có sẵn nếu quý khách gọi điện đến chúng tôi
– Báo giá đầy đủ về VLXD, cũng như là tư vấn tận tình mọi thắc mắc từ khách hàng
Ngoài ra,công ty sẽ có những ưu đãi dành cho khách hàng lâu năm thân thết và khách đặt hàng với số lượng lớn
–Các cửa hàng vLXD của chúng tôi có nhận kí kết hợp đồng ngắn hạn và dài hạn với các công trình
– Vận chuyển vlxd đến nơi tiêu thụ, xuất hóa đơn chứng từ hợp lệ
– Thanh toán số dư cho quý khách
CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH
Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Email: thepsangchinh@gmail.com
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt