Hiện tại ngoài cát xây dựng, Sài Gòn CMC chuyên cung cấp vật liệu xây dựng các loại phục vụ tất cả các công trình lớn nhỏ trên địa bàn Bình Dương, Đồng Nai, Tp Hồ Chí Minh.
Chúng tôi cung cấp và báo giá chính xác theo từng ngày các loại vật liệu :
– Giá sắt thép xây dựng : giá thép Pomina , giá thép Việt Nhật, giá thép Miền Nam
– Giá đá xây dựng : giá Đá 4×6 , giá Đá 1×2 q8, giá đá q4 (xanh đen) ,giá Đá 1×2 Hòa An – Đồng Nai(xanh)
– Giá cát các loại : giá cát xây tô , giá cát bê tông rửa, giá cát san lấp
– Giá gạch ống các loại : giá Gạch ống TUYNEL Bình Dương , giá Gạch ống Đồng Nai
– Giá xi măng các loại : giá xi măng Sao Mai (Hocim) pc 40 , giá xi măng Hà Tiên đa dụng Pc 40 ,giá xi măng FICO, giá Xi măng Thăng long ..
Có thể bạn muốn biết: Cát xây dựng là gì?
Cát xây dựng là vật liệu dạng hạt nguồn gốc tự nhiên bao gồm các hạt đá và khoáng vật nhỏ và mịn. Khi được dùng như là một thuật ngữ trong lĩnh vực địa chất học, kích thước cát hạt cát theo đường kính trung bình nằm trong khoảng từ 0,0625 mm tới 2 mm (thang Wentworth sử dụng tại Hoa Kỳ) hay từ 0,05 mm tới 1 mm (thang Kachinskii sử dụng tại Nga và Việt Nam hiện nay). Một hạt vật liệu tự nhiên nếu có kích thước nằm trong các khoảng này được gọi là hạt cát. Lớp kích thước hạt nhỏ hơn kế tiếp trong địa chất học gọi là đất bùn (Mỹ) với các hạt có đường kính nhỏ hơn 0,0625 mm cho tới 0,004 mm hoặc bụi (Nga) với các hạt có đường kính nhỏ hơn 0,05 mm cho tới 0,001 mm. Lớp kích thước hạt lớn hơn kế tiếp là sỏi/cuội với đường kính hạt nằm trong khoảng từ 2 mm tới 64 mm (Mỹ) hay từ 1 tới 3 mm (Nga). Xem thêm bài kích thước hạt để biết thêm về các tiêu chuẩn được sử dụng. Khi cọ xát giữa các ngón tay thì cát tạo ra cảm giác sàn sạn (chứ không như đất bùn tạo cảm giác trơn như bột).
Cát xây dựng ở Việt Nam chia ra 4 loại thông dụng: Cát san lấp, cát bê tông, cát xây, cát tô (cát xây, cát tô có thể được gọi chung là cát xây tô)
Cát xây, bê tông và cát tô là cát sông loại sạch, đảm bảo cỡ hạt theo tiêu chuẩn TCVN 1770 – 86 để sử dụng đúng cho từng loại công việc, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Cụ thể :
+ Cát cho bê tông (cát vàng hạt lớn).
Mô đun độ lớn từ 2,0 –3,3
Hàm lượng muối gốc sunphát, sunphít không quá 1% khối lượng.
Hàm lượng sỏi có đường kính từ 5-10mm không vượt quá 5% khối lượng
Hàm lượng mica không được lớn hơn 1% theo khối lượng
+ Cát cho vữa xây trát :
Mô đun độ lớn không được nhỏ hơn 0,7
Hàm lượng muối gốc sunphát , sun phít không quá 1% khối lượng.
Hàm lượng bùn sét, hữu cơ không quá 5% khối lượng
Hàm lượng sỏi có đường kính từ 5-10mm : không có
Sét, á sét và các tạp chất khác ở dạng cục : không có
Bãi chứa cát khô ráo, đổ theo đống, không để lẫn với các loại vật liệu, rác và các loại tạp chất khác.
Cát lấy từ các nguồn cung cấp đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật trên và các chỉ tiêu cơ lý khác. Chủ đầu tư sẽ nhận được các chỉ tiêu cơ lý của cát đưa vào xây dựng do phòng thí nghiệm vật liệu thực hiện trước khi thi công.
Bảng báo giá thép xây dựng Hôm Nay
Theo thống kê mới nhất tính đến thời điểm hiện nay. Giá thép xây dựng trên thị trường đang có giấu hiệu giảm do có sự cạnh tranh mạnh giữa các thương hiệu thép lớn khác. Vào thời điểm này, giá sắt thép pomina đã giảm 500-700đ/kg so với thời điểm đầu năm. Vậy giá thép xây dựng ngày hôm nay ra sao, kính mời quý vị cùng chúng tôi theo dõi ngay bảng báo giá thép xây dựng hôm nay ngay phía dưới đây:
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
65.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
146.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
241.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
304.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
382.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
500.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.700 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
77.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
111.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
153.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
195.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
254.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
320.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
388.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
510.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/K |
TT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
99.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
138.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
229.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
289.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
350.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
460.0000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/Kg |
Lưu ý
- Giá thép xây dựng đã bao gồm VAT
- Giao hàng miễn phí đến công trường
- Thép cán trên cán cân. Cây đếm cốt thép
- Chứng khoán luôn có sẵn trong kho. Giao hàng 24/7
- Tại sao chọn mua thép xây dựng tại Lộc Phát?
- Chúng tôi là đại lý cấp 1 pomina thép, Việt Nam Nhật Bản, miền Nam, Hòa Phát
HỆ THỐNG KHO HÀNG CMC
Kho hàng 1: 31/1 QL1 – P. An Thới – Q. 12
Kho hàng 2: Km7 Xa Lộ Hà Nội – P. Trường Thọ – Q. Thủ Đức
Kho hàng 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn- Tp hcm
Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh – P. Trường Thạnh – Q. 9
Kho hàng 5: 25/5 Ấp Tân Hòa – Xã Tân Hiệp – H. Hóc Môn
Kho hàng 6: C14/25 Ấp 3 – Ql. 1 – Xã Tân Kiên – H. Bình Chánh
Kho hàng 7: 80B Tôn Thất Thuyết – P. 16 – Q. 4
[Phone]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
CÔNG TY CP SX TM VLXD SÀI GÒN
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM (Gần Cầu Tham Lương)
[ Văn phòng Giao Dịch 2 ]: 18 Lam Sơn – P.2 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
[ Trụ Sở Chính ]: Ấp Ông Trịnh – Xã Tân Phước – Huyện Tân Thành – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
[ Phone ]: 0972 234 989 -0946 234 989- 0969 087 087- 0868 666 000
[ Email ]: vatlieusaigoncmc@gmail.com
[ Website ]: https://thegioivatlieuxaydung.vn
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt